Giá xe Mazda 6 2019: Giá rẻ có là ưu thế của Mazda 6
|
Mazda 6 thuộc dòng xe phân khúc hạng D là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Toyota Camry. Xuất hiện trên thị trường Việt Nam vào năm 2012, Mazda 6 đã được nâng cấp qua nhiều thế hệ cả ở thiết kế ngoại hình và động cơ vận hành. Vào tháng 7 năm 2018 vừa qua, THACO đã công bố giá bán của Mazda 6 giảm tới 100 triệu đồng. Điều này càng gây thích thú đối với khách hàng vốn đã yêu thích dòng xe này. TinxeMazda.com xin được cập nhật giá xe Mazda 6 2019 mới nhất.

Giá xe Mazda 6 2019
Mazda 6 được sản xuất để thay thế cho 2 người đàn anh là Mazda 626 và 616. Hiện tại, phiên bản 2019 của dòng xe này bao gồm 3 biến thể: Mazda 6 2.0L, Mazda 6 2.0L Premium, Mazda 6 2.5L Premium. Dưới đây là bảng giá xe mới nhất năm 2019 của Mazda 6.
Bảng giá xe Mazda 6 cập nhật mới nhất tháng 4 năm 2019 – Đơn vị: triệu đồng
Phiên bản xe | Giá xe (Đồng) | Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội | Giá lăn bánh tạm tính tại Tp. HCM |
Mazda 6 FL 2.0L Tiêu chuẩn | 784.000.000 | 900.460.000 | 891.460.000 |
Mazda 6 FL 2.0L – Đỏ | 792.000.000 | 909.420.000 | 900.420.000 |
Mazda 6 FL 2.0L – Trắng/xám | 788.000.000 | 904.940.000 | 895.940.000 |
Mazda 6 FL Premium 2.0L Tiêu chuẩn | 864.000.000 | 990.060.000 | 981.060.000 |
Mazda 6 FL Premium 2.0L – Đỏ | 872.000.000 | 999.020.000 | 990.020.000 |
Mazda 6 FL Premium 2.0L -Trắng/xám | 868.000.000 | 994.540.000 | 985.540.000 |
Mazda 6 FL Premium 2.5L Tiêu chuẩn | 984.000.000 | 1.124.460.000 | 1.115.460.000 |
Mazda 6 FL Premium 2.5L – Đỏ | 992.000.000 | 1.133.420.000 | 1.124.420.000 |
Mazda 6 FL Premium 2.5L – Trắng/xám | 988.000.000 | 1.128.940.000 | 1.119.940.000 |
Như vậy, phiên bản thấp nhất của Mazda 6 2019 là Mazda 6 2.0L có giá 784 triệu. Phiên bản cao cấp nhất là Mazda 6 2.5L premium có giá 988 triệu. Trong khi đó, đối thủ sừng sỏ là là Toyota Camry 2019 có giá bán thấp nhất là 997 triệu và phiên bản cao cấp nhất là 2.5Q lên tới 1 tỷ 302 triệu. Mazda 6 đang có gái bán hấp dẫn hơn so với Toyota Camry. Đây cũng là một lợi thế vô cùng lớn của tất cả các mẫu xe hơi “vừa bổ vừa rẻ:.
Đánh giá Mazda 6 về ngoại thất
Ưu điểm
- Chiều dài cơ sở lớn, khoảng sáng gầm xe khá cao so với các đối thủ trong cùng phân khúc.
- Mazda 6 2019 được thiết kế với tổng thể hài hòa. Các đường gân vừa góc cạnh vừa mềm mại chạy xuyên suốt mặt thân xe trông rất tinh tế và khỏe khoắn.
- Hệ thống đèn LED cao cấp được bố trí ở cụm đèn trước, sau. Cụm gương chiếu hậu có thể chỉnh/gập điện và tích hợp khả năng báo rẽ.
- La zăng đa chấu kích thước 19 inch kết hợp với cỡ lốp 225/55R17 hoặc 225/45R19
- Cửa sổ trời mở hoặc đóng bằng chỉnh điện.

Bảng thông số kỹ thuật về kích thước của Mazda 6 2019.
Thông số kỹ thuật | 2.0L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Kích thước tổng thể (mm) (D x R x C) | 4865 x 1840 x 1450 | 4865 x 1840 x 1450 | 4865 x 1840 x 1450 |
Chiều dài cơ sở | 2830 | 2830 | 2830 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.6 | 5.6 | 5.6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 | 165 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 | 62 | 62 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1470 | 1470 | 1490 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1920 | 1940 |
Bảng thông số kỹ thuật về ngoại thất của Mazda 2019
Thông số kỹ thuật | 2.0L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Đèn trước | có | có | có |
Đèn tự động tắt/bật theo môi trường ánh sáng | có | có | có |
Chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Không | Không |
chức năng tự động cân bằng góc chiếu | Không | có | có |
Cảm biến gạt mưa tự động | có | có | có |
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ | có | có | có |
Cụm đèn sương mù | có | có | có |
Cụm đèn chiếu hậu | có | có | có |
Ống xả khói đôi thể thao | có | có | có |
Đánh giá về Nội thất
Ưu điểm
- Phiên bản Mazda 6 2.5L Premium có nội thất bọc da Nappa cao cấp nhất trong phân khúc.
- Màn hình ADD cao cấp giúp người lái có thể tập trung cao nhất khi lái xe.
- Khoang nội thất có không gian rộng rãi, thoáng đãng hơn nhờ cửa sổ trời.
- Màn hình cảm ứng 7 inch cao cấp có khả năng kết nối điện thoại qua các cổng như USB/Bluetooth/AUX.
- Hệ thống 11 loa Bose cực chất.
- Vô lăng bọc da cao cấp có thể điều chỉnh 4 hướng.

Bảng thông số kỹ thuật về nội thất của Mazda 6 2019
Thông số kỹ thuật | 2.0L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Vô lăng bọc da tích hợp các phím chức năng | có | có | có |
Lẫy chuyển số trên tay lái | Không | Có | Có |
Đầu DVD, MP3. Radio | có | có | có |
Màn hình cảm ứng 7 inch | có | có | có |
Hệ thống loa | 6 loa | 11 loa bose | 11 loa bose |
Nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect | có | có | có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | có | có | có |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | có | có | có |
Màn hình hiển thị tốc độ ADD | Không | Không | có |
Gương chiếu hậu chống chói | có | có | có |
Nút bấm khởi động | có | có | có |
Phanh tay điện tử | có | có | có |
Điều hòa tự động | có | có | có |
Cửa sổ chỉnh điện | có | có | có |
Ghế bọc da cao cấp | có | có | có |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | có | có | có |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Không | có | có |
Cửa sổ trời đông/Mở chỉnh điện | có | có | có |
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome | Không | có | có |
Nội thất bọc da cao cấp | có | có | Nappa |
Nhược điểm
- Vô lăng có trọng lượng nhẹ, gây cảm giác lái không thật.
- Hàng ghế sau hẹp hơn so với 2 đối thủ là Toyota Camry hay Honda Accord.
Đánh giá Mazda 6 về An toàn
Ưu điểm:
- Phanh tay điện tử, cảm biến trước sau.
- Trang bị cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn đường, các phương tiện cắt ngang.
- Trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cần thiết tiêu chuẩn.
- Trang bị 6 túi khí an toàn cho người ngồi trong.
- Có camera lùi.

Thông số kỹ thuật | 2.0L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | có | có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | có | có | có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | có | có | có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | có | có | có |
Hệ thống chống trượt TCS | có | có | có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | có | có | có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | có | có | có |
Ga tự động | có | có | có |
Chống sao chép chìa khóa | có | có | có |
Khóa cửa tự động khi vận hành | có | có | có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | có | có | có |
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | có | có | có |
Camera lùi | có | có | có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | có | có | có |
Túi khí | 6 | 6 | 6 |
Mã hóa động cơ | có | có | có |
Cảm biến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | có | có | có |
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navi | có | có | có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | có | có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | có | có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | có | có |
Đánh giá Mazda 6 2019 về động cơ
Ưu điểm
- Động cơ 2.5L có tỷ số nén cao, mang lại nhiều cảm giác lái thú vị, khả năng tăng tốc nhanh.
- Động cơ tự động Ngắt/Mở nhờ I-stop, tiết kiệm nhiên liệu.
- Được trang bị thế thống GVC cao cấp giúp các thao tác lái hoặc phản ứng diễn ra nhanh và chính xác hơn.
- Phiên bản Mazda 2.5L được trang bị động cơ xăng 2.5 L cho công suất cực đại là 185 mã lực và mô-men xoắn cực đại lad 250Nm.
- Phiên bản Mazda 6 2.0L sử dụng động cơ xăng 2.0L cho công suất cực đại là 153 mã lực và mô-men xoắn cực đại là 200Nm.

Thông số kỹ thuật | 2.0L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Kiểu động cơ | Xăng SkyActiv | Xăng SkyActiv | Xăng SkyActiv |
Dung tích xy lanh | 1998 | 1998 | 2448 |
Công suất tối đa | 153Hp/6000 rpm | 153Hp/6000rpm | 185Hp.5700rpm |
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh I stop | có | có | có |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Chế độ lái thể thao | có | có | có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | có | có | có |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | McPherson/Liên kết đa điểm | McPherson/Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
Lốp xe | 225/55R17 | 225/55R17 | 225/45R19 |
Mâm xe | 17’’ | 17’’ | 17’’ |
Nhược điểm:
- Động cơ SkyActiv 2.5L đáp ứng nhưng cầu của xe nhưng chưa cho cảm giác lái chế độ thể thao được tốt nhất.
- Cách âm chưa thực sự tốt.
Kết luận
Trên đây là những đánh giá ưu/nhược điểm của Mazda 6 2019 và giá xe Mazda 6 2019 mới nhất mà tinxemazda.com đem tới cho các bạn. Với giá bán hợp lý, cùng được trang bị nhiều công nghệ, tính năng cao cấp thì Mazda 6 2019 sẽ được rất nhiều khách hàng quan tâm trong phân khúc sedan hạng D đáp ứng được nhu cầu với cả những người khó tính nhất.